Road King<sup>™</sup>
Road King<sup>™</sup>

Road King

Mô tả

Road King® là mẫu xe hội tụ kiểu dáng hoài cổ, tối giản với hiệu suất và sự tinh tế của mẫu xe đường trường Harley-Davidson® hiện đại. Đèn pha cùng ốp đèn Hiawatha được ra mắt từ những năm 1960, khi phong cách mạ crôm thống lĩnh đường phố. Nhưng sức mạnh của động cơ Milwaukee-Eight® 107 chính là điều ngay lập tức đưa chiếc xe về hiện tại. Hệ thống giảm xóc phía trước với van đôi cong Showa® và hệ thống giảm xóc dầu phía sau giúp bạn luôn làm chủ chiếc xe sang trọng này. Với mâm xe Impeller bằng hợp kim nhôm đúc cùng túi yên mở bằng một chạm, đây đích thực là dòng xe kinh điển vượt thời gian được thiết kế cho ngày nay.

Disclaimer: Xe được minh họa có thể có bề ngoài khác nhau theo thị trường và có thể khác so với các xe được sản xuất và phân phối. Hàng có sẵn tùy thị trường, vui lòng xem đại lý địa phương của bạn để biết chi tiết.

Thông số

Chiều dài 2450 mm
Chiều cao yên, có tảI 667 mm
Chiều cao yên, không tảI 705 mm
Khoảng sáng gầm xe 135 mm
Độ nghiêng 26
Đường mòn 170 mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe 1625 mm
Thông số kỹ thuật lốp trước BW 130/70B18 63H
Thông số kỹ thuật lốp sau BW 180/55B18 80H
Dung tích Bình xăng 22.7 l
Dung tích dầu (có bộ lọc) 4.9 l
TảI trọng, khi rờI nhà máy 360 kg
TảI trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường 375.57 kg
Sức chở hàng hóa - thể tích 2.3 cu ft (0.064 m3)
Động cơ Milwaukee-Eight® 107
Đường kính xi lanh 100 mm
Hành trình pít-tông 111.1 mm
Dung tích Xi lanh 1746 cm3
Tỷ suất nén 10.0:1
Hệ thống nhiên liệu Hệ thống Phun Xăng Điện tử (ESPFI)
Hệ thống xả Hệ thống xả kép 2-1-2, bằng crôm có ống bô hình nón
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ 147 Nm
Góc nghiêng, phảI (độ) 32
Góc nghiêng, tráI (độ) 32
Hệ thống truyền động chính Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất 9.593
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai 6.65
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba 4.938
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư 4
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm 3.407
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu 2.875
Bánh xe, lốp trước Nhôm đúc Slicer II
Bánh xe, lốp sau Nhôm đúc Slicer II
Phanh, kiểu cụm 32 mm, 4 pít-tông trước và sau cố định
Đèn (theo quy định của quốc gia), đèn chỉ báo Đèn pha, đèn vận hành, thanh đèn định hướng, số 0, áp suất dầu thấp, chẩn đoán động cơ, đèn xin nhan, ắc quy, hệ thống an ninh, cảnh báo sắp hết xăng, kiểm soát hành trình, ABS, hiển thị số/vòng tua, quãng đường còn đi được đến khi hết xăng
Đồng hồ đo Đồng hồ được tạo dáng hài hòa với từng xe. Màn hình hiển thị công tơ mét, hành trình A, hành trình B, phạm vi xăng và chỉ báo số; chỉ báo âm thanh lớn hơn.
Snake Venom
Midnight Crimson & Stone Washed White Pearl
Vivid Black
Billiard Red