Low Rider® S là một cruiser phong cách độ xe cá tính hoàn toàn mới với một phong cách lái xe đầy táo bạo.
Thông số
Chiều dài
2355mm
Chiều cao Yên xe
673mm
Chiều cao yên, có tảI
690mm
Dung tích Bình xăng
18.9l
Khoảng sáng gầm xe
120mm
Độ nghiêng
28
Đường mòn
145mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe
1615mm
Thông số kỹ thuật lốp trước
110/90B19,62H,BW
Thông số kỹ thuật lốp sau
180/70B16,77H,BW
Dung tích dầu (có bộ lọc)
4.7l
TảI trọng, khi rờI nhà máy
295kg
TảI trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường
307.99kg
Động cơ
Milwaukee-Eight® 114
Đường kính xi lanh
102mm
Hành trình pít-tông
114mm
Dung tích Xi lanh
1868cm3
Tỷ suất nén
10.5:1
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống Phun Xăng Điện tử (ESPFI)
Hệ thống xả
Ống pô dạng súng săn bù 2-1-2; bầu xúc tác trong bộ giảm thanh
Hệ thống truyền động chính
Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất
9.311
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai
6.454
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba
4.793
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư
3.882
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm
3.307
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu
2.79
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ
EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ
155Nm
Góc nghiêng, phảI (độ)
33.1
Góc nghiêng, tráI (độ)
33.1
Bánh xe, lốp trước
Đồng bóng tối, radiate đúc nhôm bánh xe
Bánh xe, lốp sau
Đồng bóng tối, radiate đúc nhôm bánh xe
Phanh, kiểu cụm
4 pít-tông trước cố định và 2 pít-tông sau di động
Đèn (theo quy định của quốc gia), đèn chỉ báo
Đèn pha, đèn xi nhan, số 0, áp suất dầu thấp, chẩn đoán động cơ, ABS (tùy chọn), an ninh, điện áp ắc quy thấp, sắp hết xăng
Đồng hồ đo
Đồng hồ đo tốc độ dạng kim 4 inch hiển thị số, đồng hồ đo quãng đường đã đi, mức xăng, đồng hồ, hành trình, phạm vi hoạt động và vòng tua máy kỹ thuật số; đồng hồ đo vòng tua máy dạng kim 4 inch