Forty-Eight<sup>™</sup>
Forty-Eight<sup>™</sup>

Forty-Eight

Mô tả

Forty-Eight - mẫu xe Sportster® được yêu thích với thiết kế dáng thấp chắc nịch, bánh xe to khỏe, bình xăng hình hạt đậu trứ danh.

Disclaimer: Xe được minh họa có thể có bề ngoài khác nhau theo thị trường và có thể khác so với các xe được sản xuất và phân phối. Hàng có sẵn tùy thị trường, vui lòng xem đại lý địa phương của bạn để biết chi tiết.

Thông số

Chiều dài 2165 mm
Chiều cao yên, có tảI 665 mm
Chiều cao yên, không tảI 710 mm
Trọng lượng Không tải 247.2 kg
Khoảng sáng gầm xe 110 mm
Độ nghiêng 30.2
Đường mòn 135 mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe 1495 mm
Thông số kỹ thuật lốp trước 130/90B16 73H
Thông số kỹ thuật lốp sau 150/80B16 77H
Dung tích Bình xăng 7.9 l
Dung tích dầu (có bộ lọc) 2.6 l
TảI trọng, khi rờI nhà máy 247 kg
TảI trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường 252.20 kg
Sức chở hàng hóa - thể tích N/A
Động cơ Air-cooled, Evolution®
Đường kính xi lanh 88.9 mm
Hành trình pít-tông 96.8 mm
Dung tích Xi lanh 1202 cm3
Tỷ suất nén 10:01
Hệ thống nhiên liệu Hệ thống Phun Xăng Điện tử (ESPFI)
Hệ thống xả Màu đen, ống pô so le, ngắn với bộ giảm thanh kép
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ 96 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (vòng/phút) 3500
Mã lực 66 HP / x49 Kw @ 6000 rpm
Góc nghiêng, phảI (độ) 27
Góc nghiêng, tráI (độ) 27
Fuel economy testing method QCVN 77:2014/BGTVT (TCVN 7357:2010)
Fuel economy 4.9 l/100 km
CO2 emissions testing method QCVN 77:2014/BGTVT (TCVN 7357:2010)
CO2 emissions 120 g/km CO2
Hệ thống truyền động chính Xích, tỷ lệ 38/57
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất 9.315
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai 6.653
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba 4.948
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư 4.102
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm 3.517
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu N/A
Bánh xe, lốp kiểu tùy chọn N/A
Bánh xe, lốp trước Bánh xe 9 nan hoa bằng nhôm đúc màu đen, với các chi tiết nổi bật được gia công trên máy
Bánh xe, lốp sau Bánh xe 9 nan hoa bằng nhôm đúc màu đen, với các chi tiết nổi bật được gia công trên máy
Phanh, kiểu cụm Piston kép trước, piston đôi sau
Đèn (theo quy định của quốc gia), đèn chỉ báo Halogen thạch anh, đèn cốt 55 Wat, đèn pha 60 Wat; Đèn sau/dừng huỳnh quang; Đèn pha trước và sau huỳnh quang hình viên đạn
Đồng hồ đo Đồng hồ tốc độ điện tử gắn trên tay lái với công tơ mét, đồng hồ chỉ giờ, đồng hồ đo hành trình kép, đèn cảnh báo sắp hết xăng, đèn áp suất dầu thấp, thông tin chẩn đoán động cơ, đèn chỉ báo LED
White Sand Pearl
Reef Blue
Vivid Black