Low Rider<sup>™</sup> ST
Low Rider<sup>™</sup> ST

Low Rider ST

Mô tả

Một chiếc mô tô thể thao với khung Softail™ và cơ bắp V Twin của hệ thống truyền động Milwaukee Eight™ 117, Low Rider™ ST mang phong thái của Low Rider ™ ST trên hai bánh mà chỉ Harley Davidson mới có.

Disclaimer: Xe được minh họa có thể có bề ngoài khác nhau theo thị trường và có thể khác so với các xe được sản xuất và phân phối. Hàng có sẵn tùy thị trường, vui lòng xem đại lý địa phương của bạn để biết chi tiết.

Thông số

Chiều dài 2365 mm
Chiều cao yên, có tảI 686 mm
Chiều cao yên, không tảI 720 mm
Độ nghiêng 28
Đường mòn 145 mm
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe 1615 mm
Thông số kỹ thuật lốp trước 110/90B19,62H,BW
Thông số kỹ thuật lốp sau 180/70B16,77H,BW
Dung tích Bình xăng 18.9 l
Dung tích dầu (có bộ lọc) 4.7 l
TảI trọng, khi rờI nhà máy 315 kg
TảI trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường 327.04 kg
Sức chở hàng hóa - thể tích 1.9 cu ft (0.05 m3)
Động cơ Milwaukee-Eight® 117
Đường kính xi lanh 103.5 mm
Hành trình pít-tông 114.3 mm
Dung tích Xi lanh 1923 cm3
Tỷ suất nén 10.2:1
Hệ thống nhiên liệu Hệ thống Phun Xăng Điện tử (ESPFI)
Hệ thống xả Ống pô dạng súng săn bù 2-1-2; bầu xúc tác trong bộ giảm thanh
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ EC 134/2014
Mô-men xoắn của động cơ 169 Nm
Mô-men xoắn của động cơ (vòng/phút) 3500
Mã lực 105 HP / 78 kW @ 5020 rpm
Góc nghiêng, phảI (độ) 30
Góc nghiêng, tráI (độ) 30
Fuel economy testing method QCVN 77:2014/BGTVT (TCVN 7357:2010)
Fuel economy 6,454 l/100 km
Hệ thống truyền động chính Xích, tỷ lệ 34/46
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất 9.311
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai 6.454
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba 4.793
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư 3.882
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm 3.307
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu 2.79
Bánh xe, lốp trước Đồng bóng tối, radiate đúc nhôm bánh xe
Bánh xe, lốp sau Đồng bóng tối, radiate đúc nhôm bánh xe
Phanh, kiểu cụm 4 pít-tông trước cố định và 2 pít-tông sau di động
Gunship Gray
Vivid Black